| 201 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 202 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 203 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 204 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 205 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 206 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 207 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 208 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 209 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 210 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 211 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 212 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 213 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 214 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 215 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 216 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 217 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 218 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 219 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 220 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 221 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 222 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 223 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 224 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 225 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 226 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 227 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 228 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 229 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 230 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 231 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 232 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 233 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 234 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 235 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 236 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 237 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 238 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 239 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 240 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 241 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 242 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 243 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 244 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 245 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 246 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 247 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 248 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 249 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 250 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
Xã Pú Nhung |
|