| 101 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 102 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 103 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 104 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 105 |
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 106 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 107 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 108 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 109 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 110 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 111 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 112 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 113 |
Hội tự giải thể |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 114 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 115 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 116 |
Quỹ tự giải thể |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 117 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 118 |
Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 119 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 120 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 121 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 122 |
Cấp lại Giấy chứng sinh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 123 |
Cấp Giấy chứng sinh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 124 |
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 125 |
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 126 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 127 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 128 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 129 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh; Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 130 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 131 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 132 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 133 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 134 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 135 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 136 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 137 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 138 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 139 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 140 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 141 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 142 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 143 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 144 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 145 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 146 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 147 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 148 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 149 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 150 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Xã Pú Nhung |
|