| 51 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 52 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 53 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 54 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 55 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 56 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 57 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 58 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 59 |
Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 60 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 61 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 62 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 64 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 65 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 66 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 67 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 68 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 69 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 70 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 71 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 72 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 73 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 74 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 75 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 76 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 77 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 78 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 79 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 80 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 81 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 82 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 83 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
| 84 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 85 |
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 86 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 87 |
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 88 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 89 |
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 90 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 91 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 92 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 93 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 94 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 95 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 96 |
Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 97 |
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 98 |
Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 99 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
Xã Pú Nhung |
|
| 100 |
Thành lập hội |
|
Xã Pú Nhung |
|