| 1 |
|
13/11/2025 |
Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động |
|
| 2 |
|
26/06/2025 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| 3 |
|
26/06/2025 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| 4 |
|
29/04/2025 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
| 5 |
|
13/10/2025 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
| 6 |
|
13/10/2025 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 |
|
| 7 |
|
13/10/2025 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý |
|
| 8 |
|
13/10/2025 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
| 9 |
|
13/10/2025 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
| 10 |
|
13/10/2025 |
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh |
|
| 11 |
|
13/10/2025 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
|
| 12 |
|
13/10/2025 |
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
|
| 13 |
|
13/10/2025 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
| 14 |
|
08/10/2025 |
Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
| 15 |
|
08/10/2025 |
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
| 16 |
|
08/10/2025 |
Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng |
|
| 17 |
|
08/10/2025 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
| 18 |
|
26/09/2025 |
Quỹ tự giải thể |
|
| 19 |
|
26/09/2025 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
| 20 |
|
26/09/2025 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
| 21 |
|
26/09/2025 |
Hội tự giải thể |
|
| 22 |
|
26/09/2025 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
| 23 |
|
26/09/2025 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
| 24 |
|
26/09/2025 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
| 25 |
|
26/09/2025 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . |
|
| 26 |
|
26/09/2025 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . |
|
| 27 |
|
26/09/2025 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
| 28 |
|
26/09/2025 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
| 29 |
|
26/09/2025 |
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
| 30 |
|
25/06/2025 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . |
|
| 31 |
|
25/06/2025 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
| 32 |
|
26/09/2025 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
| 33 |
|
26/09/2025 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
| 34 |
|
26/09/2025 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
| 35 |
|
26/09/2025 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
| 36 |
|
26/09/2025 |
Thành lập hội |
|
| 37 |
|
26/09/2025 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
| 38 |
|
12/09/2025 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
| 39 |
|
08/12/2025 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 40 |
|
24/09/2025 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 41 |
|
08/12/2025 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
| 42 |
|
08/12/2025 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
| 43 |
|
08/12/2025 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| 44 |
|
08/12/2025 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
| 45 |
|
08/12/2025 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 46 |
|
08/12/2025 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 47 |
|
24/09/2025 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
| 48 |
|
24/09/2025 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
| 49 |
|
25/06/2025 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
| 50 |
|
25/06/2025 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|